--

chỉnh đốn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉnh đốn

+ verb  

  • To dress, to reorganize, to set right
    • chỉnh đốn hàng ngũ
      to dress the ranks
    • chỉnh đốn tổ chức
      to reorganize (an office...)
    • chỉnh đốn tư tưởng
      to set right wrong ideology
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉnh đốn"
Lượt xem: 663